Quyết định về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng Trung tâm học tập cộng đồng; Nhà làm việc một cửa và hệ thống sân vườn trụ sở UBND xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao
UỶ BAN NHÂN DÂN
HUYỆN LÂM THAO
Số: 3126 /QĐ-UBND
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lâm Thao, ngày 20 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án:
Xây dựng Trung tâm học tập cộng đồng; Nhà làm việc một cửa và hệ thống sân vườn trụ sở UBND xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LÂM THAO
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; Luật Đấu thầu ngày 23/6/2023;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 và số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021; số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021; Thông tư của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015; số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022;
Căn cứ Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trung tâm học tập cộng đồng; Nhà làm việc một cửa và hệ thống sân vườn trụ sở UBND xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao;
Theo đề nghị của UBND xã Phùng Nguyên tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 27/8/2024 kèm theo Thông báo thẩm định số 224/KTHT-TBTĐ ngày 11/9/2024 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tên dự án: Xây dựng Trung tâm học tập cộng đồng; Nhà làm việc một cửa và hệ thống sân vườn trụ sở UBND xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao.
2. Người quyết định đầu tư: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Thao.
3. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phùng Nguyên.
4. Mục tiêu, quy mô đầu tư xây dựng:
4.1. Mục tiêu đầu tư: Tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống của cán bộ và nhân dân. Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cộng đồng, tổ chức các sự kiện tập trung, đáp ứng các nhiệm vụ chính trị của địa phương.
4.2. Quy mô đầu tư: Xây dựng Trung tâm học tập cộng đồng; Nhà làm việc một cửa và hệ thống sân vườn trụ sở UBND xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao, gồm các nội dung sau:
4.2.1. Hạng mục trung tâm học tập cộng đồng:
a. Giải pháp kiến trúc:
- Xây mới Trung tâm học tập cộng đồng quy mô 01 tầng, diện tích 890m2, kích thước (dài x rộng x cao) lần lượt là: (36,6x25,4x10,0)m, hành lang hai bên có chiều rộng 2,4m; bước gian rộng từ 3,6m-6,0m; chiều cao tối đa từ nền đến đỉnh mái 9,55m. Công trình gồm các phòng: Hội trường 300 chỗ, diện tích khoảng 389m2; phòng tiếp khách; phòng chuẩn bị; khu vực vệ sinh nam nữ và các không gian phụ trợ khác.
- Sàn khu vực hội trường, phòng tiếp khách lát gạch ceramic kích thước 800x800mm; sàn phòng chuẩn bị, khu vực sảnh chính, sảnh phụ, hành lang lát gạch ceramic kích thước 600x600mm; sàn khu vực vệ sinh lát gạch granit chống trơn kích thước 300x600mm; toàn bộ nền nhà đổ bê tông mác 150, dày 10cm. Tường trong nhà và ngoài nhà xây bằng gạch không nung, bả và lăn sơn 3 nước (1 nước lót, 2 nước phủ). Trần khu vực hội trường, sảnh chính, phòng tiếp khách, phòng chuẩn bị đóng trần thạch cao; khu vực vệ sinh đóng trần nhôm thả đục lỗ; nội thất được thiết kế đồng bộ theo công trình. Cửa đi, cửa sổ dùng nhôm hệ, kính dán an toàn hai lớp dày 6,38mm. Lan can hành lang thép hộp, sơn tĩnh điện. Bậc tam cấp ốp đá granit mặt bậc, cổ bậc. Mái sảnh bọc aluminium; mái nhà lợp tôn chống nóng 3 lớp, dày 0,45mm trên hệ kèo thép chịu lực.
- Thiết kế lắp đặt các hạng mục nội thất, trang thiết bị đồng bộ theo công trình như: Hệ thống điều hòa âm trần; hệ thống âm thanh; bàn ghế, bục phát biểu, bục để tượng Bác Hồ...
b. Giải pháp kết cấu: Kết cấu móng sử dụng móng cọc bê tông cốt thép kết hợp hệ thống dầm giằng bê tông cốt thép mác 250; kết cấu thân bằng khung bê tông cốt thép kết hợp dầm giằng và sàn BTCT đổ liền khối mác 250.
c. Các nội dung khác: Hệ thống phòng cháy chữa cháy; cấp điện và các thiết bị điện; cấp thoát nước, thiết bị vệ sinh; chống sét được thiết kế lắp đặt đồng bộ theo cấp công trình.
4.2.2. Hạng mục nhà làm việc một cửa:
- Xây mới nhà làm việc một cửa quy mô 01 tầng, diện tích 156m2, kích thước (dài x rộng x cao) lần lượt là: (19,0x8,2x6,35)m, hành lang rộng 2,2m; bước gian rộng 3,8m; chiều cao tối đa từ nền đến đỉnh mái 5,9m. Công trình gồm các phòng: Phòng một cửa diện tích khoảng 64m2, kho diện tích 21m2, khu vực vệ sinh nam nữ.
- Sàn nhà lát gạch ceramic kích thước 600x600mm, sàn nhà vệ sinh lát gạch chống trơn ceramic kích thước 600x600mm; toàn bộ nền nhà đổ bê tông mác 150, dày 10cm. Tường trong nhà và ngoài nhà xây bằng gạch không nung, lăn sơn 3 nước (1 nước lót, 2 nước phủ); nội thất được thiết kế đồng bộ theo công trình. Cửa đi, cửa sổ dùng nhôm hệ kính dán an toàn hai lớp dày 6,38mm. Lan can hành lang thép hộp, sơn tĩnh điện. Bậc tam cấp ốp đá granit mặt bậc, cổ bậc; mái nhà lợp tôn 3 lớp, dày 0,45mm, xà gồ thép hình.
- Kết cấu móng sử dụng móng cọc bê tông cốt thép kết hợp hệ thống dầm giằng bê tông cốt thép mác 250; kết cấu thân bằng khung bê tông cốt thép kết hợp dầm giằng và sàn BTCT đổ liền khối mác 250.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy; cấp điện và các thiết bị điện; cấp thoát nước, thiết bị vệ sinh; chống sét được thiết kế lắp đặt đồng bộ theo cấp công trình.
4.2.3. Hạng mục phòng cháy, chữa cháy:
Xây dựng các hạng mục phòng cháy, chữa cháy bao gồm: Bể nước cứu hỏa, nhà để máy bơm, các thiết bị phòng cháy, chữa cháy đáp ứng tiêu chuẩn thiết kế về phòng cháy, chữa cháy công trình.
4.2.4. Các hạng mục khác:
- Sân vườn: Đổ bê tông sân có diện tích 831m2; kết cấu từ trên xuống như sau: BTXM mác M250 dày 18cm, đệm cát dày 15cm, nilon lót.
- Hệ thống điện, cấp thoát nước ngoài nhà: Hệ thống cấp điện, điện chiếu sáng sân vườn; cấp, thoát nước được thiết kế đồng bộ theo công trình.
(Chi tiết theo hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật thẩm định)
5. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: Liên danh Tân Minh – An Phát.
Tổ chức khảo sát xây dựng: Công ty TNHH tư vấn, triển khai công nghệ và xây dựng Mỏ - Địa chất.
6. Địa điểm xây dựng: Xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
7. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình: Dự án nhóm C, công trình dân dụng cấp III.
8. Danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn: Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
9. Tổng mức đầu tư xây dựng: 14.959.850.000 đồng (Bằng chữ: Mười bốn tỷ chín trăm năm mươi chín triệu chín trăm tám mươi bảy nghìn đồng).
Bao gồm:
Stt
|
Nội dung chi phí
|
Giá trị (đồng)
|
1.
|
Chi phí xây dựng
|
11.858.268.000
|
2.
|
Chi phí thiết bị
|
1.055.567.000
|
3.
|
Chi phí quản lý dự án
|
393.872.000
|
4.
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
1.269.517.000
|
-
|
Chi phí khảo sát địa chất
|
158.463.000
|
-
|
Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
487.509.000
|
-
|
Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng
|
29.689.000
|
-
|
Chi phí thẩm tra dự toán công trình
|
28.874.000
|
-
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
|
49.481.000
|
-
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị
|
3.803.000
|
-
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng
|
385.512.000
|
-
|
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
|
8.909.000
|
-
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, HSYC
|
11.740.000
|
-
|
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
11.740.000
|
-
|
Chi phí thẩm định giá thiết bị
|
15.000.000
|
-
|
Chi phí nén tĩnh cọc
|
78.797.000
|
5.
|
Chi phí khác
|
191.202.000
|
-
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
9.487.000
|
-
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
1.421.000
|
-
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
28.200.000
|
-
|
Chi phí kiểm toán độc lập
|
102.159.000
|
-
|
Chi phí thẩm định phê duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
|
659.000
|
-
|
Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu CTXD
|
19.276.000
|
-
|
Chi phí đấu nối nguồn điện, nước
|
30.000.000
|
6.
|
Chi phí dự phòng
|
191.561.000
|
10. Tiến độ thực hiện dự án: Năm 2024-2026.
11. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác.
12. Hình thức tổ chức quản lý dự án: Tư vấn quản lý dự án.
13. Yêu cầu về nguồn lực, khai thác sử dụng tài nguyên: Thực hiện theo quy định của pháp luật.
14. Các nội dung khác: Theo nội dung hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình do đơn vị tư vấn lập đã được Phòng Kinh tế và Hạ tầng thẩm định.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND xã Phùng Nguyên tiến hành triển khai các bước tiếp theo đúng với các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND&UBND huyện, Trưởng các phòng: Kinh tế và Hạ tầng, Tài chính - Kế hoạch, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND xã Phùng Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Thao và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND huyện;
- Lưu: VT, KTHT (Tùng).
|
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Hoàng Phúc
|
signed-signed-qd phe duyet bcktkt trung tam htcd san vuon tru so xa pn.pdf